THÉP MIỀN NAM
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
MIỀN NAM |
|
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
v |
||
2 |
D 6 (CUỘN) |
1 Kg |
11.800 |
|
3 |
D 8 (CUỘN) |
1 Kg |
11.800 |
|
4 |
D 10 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
67.000 |
|
5 |
D 12 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
124.000 |
|
6 |
D 14 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
156.500 |
|
7 |
D 16 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
218.000 |
|
8 |
D 18 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
318.000 |
|
9 |
D 20 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
398.800 |
|
10 |
D 22 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
502.000 | |
11 |
D 25 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
698.000 |
|
12 |
D 28 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
LIÊN HỆ |
|
13 |
D 32 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
LIÊN HỆ |
|
14 |
- Đinh + kẽm buộc = 15.500 Đ/KG |
- Qúy khách hàng lưu ý: toàn bộ giá thép miền nam, thép pomina, thép việt nhật đã bao gồm VAT.
- Giao hàng miễn phí đến tận chân công trình
- Thép miền nam cuộn giao qua cân, thép cây đếm số lượng cây
Khách hàng lưu ý: thép miền nam có hai loại: thép miền nam cb300 và thép miền nam cb400. Đối với thép miền nam cb300 đa số hàng có sẵn trong kho. Còn trường hợp quý vị lấy chuẩn cb400 vui lòng đặt số lượng trước chúng tôi phải đặt riêng từ nhà máy thép miền nam. Bởi chuẩn cb400 đa số các công trình ít cần đến. Nên nhà máy thép miền nam không sản xuất nhiều