THÉP POMINA
Bảng giá thép chúng tôi cung cấp chỉ là giá tham khảo. Để nhận được giá chính xác tại thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ qua hotline, để được hỗ trợ 24/7.
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
THÉP POMINA |
|
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 (CUỘN) |
1 Kg |
12.100 |
|
3 |
D 8 (CUỘN) |
1 Kg |
12.100 |
|
4 |
D 10 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
70.000 |
|
5 |
D 12 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
124.000 |
|
6 |
D 14 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
160.500 |
|
7 |
D 16 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
222.000 |
|
8 |
D 18 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
323.000 |
|
9 |
D 20 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
402.800 |
|
10 |
D 22 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
507.000 | |
11 |
D 25 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
702.000 |
|
12 |
D 28 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
LIÊN HỆ |
|
13 |
D 32 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
LIÊN HỆ |
|
14 |
- Đinh + kẽm buộc = 15.500 Đ/KG |
Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép Pomina
Sắt thép xây dựng Pomina được sản xuất với công nghệ hiện đại, mỗi sản phẩm đều được tuân thủ theo đúng tiêu chuẩn nghiêm ngặt từ khâu đầu vào cho tới đầu ra của sản phẩm.
Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép Pomina được phân ra theo nhiều loại tiêu chuẩn, cụ thể như sau:
- Tiêu chuẩn JIS G 3505 (Nhật Bản)
- Tiêu chuẩn JIS G 3112-2010 (Nhật Bản)
- Tiêu chuẩn TCVN 6285-1997
- Tiêu chuẩn TCVN 1651-85 (Việt Nam)
- Tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008
- Tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008 (Việt Nam)
- Tiêu chuẩn BS 4449-1997 (Anh)
- Tiêu chuẩn ASTM A615/A615M (Hoa Kỳ)
Kích cỡ, dung sai của sắt thép Pomina
Sắt thép Pomina có nhiều dòng sản phẩm với kích cỡ và dung sai khác nhau. Cụ thể:
Đối với thép cuộn Pomina, các kích thước đường kính thông thường của thép cuộn là Φ 6mm, Φ 8mm, Φ 10mm theo tiêu chuẩn TCVN 1651 – 1:2008. Cứ mỗi cuộn thép Pomina tùy vào kích thước mà có trọng lượng dao động trong khoảng 720kg/1 cuộn đến 750kg/1 cuộn.
Đối với thép thanh vằn có đường kính từ D10 mm – D40 mm, có chiều dài 11.7m/thanh. Thép được xuất xưởng ở dạng bó, mỗi bó sẽ có trọng lượng trung bình từ 1.500kg 1 bó đến 3.000kg 1 bó.